Phiên giao dịch 1754, ngày 26/03/2008 chỉ số VN-Index tăng 8,03 điểm (tương đương tăng 1,62%) đóng cửa ở mức 504,67 điểm.

Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường phiên này đạt 20.174.034 chứng khoán với tổng giá trị 881,437 tỷ đồng. Trong đó, giao dịch khớp lệnh đạt 18.971.930 chứng khoán với giá trị 810,584 tỷ đồng (Giao dịch khớp lệnh liên tục: tổng khối lượng là 10.818.770 chứng khoán; giá trị 478,930 tỷ đồng). Giao dịch thoả thuận phiên này là 1.202.104 chứng khoán với giá trị 70,853 tỷ đồng.

- Kết quả giao dịch khớp lệnh trong ngày: So với phiên trước có 92 chứng khoán tăng giá; 55 chứng khoán giảm giá và 06 chứng khoán đứng giá. Về Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài: Phiên giao dịch khớp lệnh, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 80 mã chứng khoán với tổng khối lượng 2.380.670 đơn vị, tương đương giá trị 139,84 tỷ đồng (chiếm 17,25% giao dịch toàn thị trường). Bán ra 58 mã chứng khoán với tổng khối lượng 1.542.100 đơn vị, tổng giá trị 89,001 tỷ đồng (chiếm 10,98% giao dịch toàn thị trường). Bên cạnh đó các nhà đầu tư nước ngoài còn giao dịch thỏa thuận cùng khối 300.000 trái phiếu TP1A1905 với giá trị 32,561 tỷ đồng; đồng thời mua vào 200.000 trái phiếu TP1A0606; 560.000 cổ phiếu FPC và 50.604 cổ phiếu TCR với tổng giá trị 33,71 tỷ đồng.

- Quy mô đặt lệnh trong ngày: Tổng số lệnh đặt mua phiên này là 16.873 lệnh với tổng khối lượng đặt mua 34.477.370 chứng khoán, so với ngày giao dịch trước tăng 363,78%. Tổng số lệnh đặt bán phiên này là 13.530 lệnh với tổng khối lượng đặt bán 29.562.520 đơn vị, so với phiên trước giảm -15,88%. Chênh lệch khối lượng (mua - bán) 4.914.850 chứng khoán, hiệu số mua – bán của phiên giao dịch trước là -27.710.730 chứng khoán.

- Thống kê 5 phiên khớp lệnh gần nhất: Tổng khối lượng chứng khoán khớp lệnh đạt 55,977 triệu chứng khoán, khối lượng giao dịch bình quân đạt 11,195 triệu ck/phiên; Tổng giá trị giao dịch là 2.486,376 tỷ đồng, bình quân 497,275 tỷ đồng/phiên. 05 chứng khoán có khối lượng giao dịch bình quân phiên lớn nhất là:

Mã CK

Số phiên giao dịch

KLGD

Bình quân

GTGD (tr.đ)

STB

5

10,647,550

2,129,510

399,702

DPM

5

7,049,620

1,409,924

341,880

SSI

5

3,985,570

797,114

225,290

PRUBF1

5

2,045,550

409,110

18,297

VFMVF1

5

1,451,390

290,278

22,591


(Theo UBCKVN)