Phiên giao dịch 1677, ngày 28/11/2007 chỉ số VN-Index giảm 3,51 điểm (-0,36%) đạt 984,57 điểm. Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường phiên này đạt 9.218.418 chứng khoán với tổng giá trị 1.033,385 tỷ đồng.

Trong đó, giao dịch khớp lệnh đạt 6.983.850 chứng khoán với giá trị 711,294 tỷ đồng (Giao dịch khớp lệnh liên tục: tổng khối lượng là 3.026.460 chứng khoán; giá trị 309,091 tỷ đồng). Giao dịch thoả thuận phiên này là 2.234.568 chứng khoán với giá trị 322,09 tỷ đồng.

- Kết quả giao dịch khớp lệnh trong ngày: So với phiên trước có 51 chứng khoán tăng giá, 50 chứng khoán giảm giá và 26 chứng khoán đứng giá. Trong đó, chứng chỉ quỹ VFMVF1 giá giảm 200đ (-0,69%), đóng cửa ở mức 28.800đ/chứng chỉ; PRUBF1 giá giảm 100đ (-0,94%), đóng cửa ở mức 10.500đ/chứng chỉ.

- Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài: Phiên giao dịch khớp lệnh, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 60 cổ phiếu các loại, tổng khối lượng 898.780 đơn vị, tương đương giá trị 124,73 tỷ đồng (chiếm 17,54% giao dịch toàn thị trường). Bán ra 35 mã chứng khoán với tổng khối lượng 492.330 đơn vị, tổng giá trị 72,147 tỷ đồng (chiếm 10,14% giao dịch toàn thị trường). Bên cạnh đó các nhà đầu tư nước ngoài còn giao dịch thỏa thuận cùng khối 471.588 cổ phiếu FPT; 270.000 cổ phiếu SSI và bán ra 100.000 cổ phiếu SAV.

- Quy mô đặt lệnh trong ngày: Tổng số lệnh đặt mua phiên này là 12.154 lệnh với tổng khối lượng đặt mua 13.448.160 chứng khoán, so với ngày giao dịch trước tăng 0,65%. Tổng số lệnh đặt bán phiên này là 10.788 lệnh với tổng khối lượng đặt bán 14.115.750 đơn vị, so với phiên trước giảm 22,40%. Chênh lệch khối lượng (mua – bán) là -667.590 chứng khoán, hiệu số mua – bán của phiên giao dịch trước là -4.827.520 chứng khoán.

- Thống kê 5 phiên khớp lệnh gần nhất: Tổng khối lượng chứng khoán khớp lệnh đạt 39,010 triệu chứng khoán, khối lượng giao dịch bình quân đạt 7,802 triệu ck/phiên; Tổng giá trị giao dịch là 3.960 tỷ đồng, bình quân 792 tỷ đồng/phiên. 05 chứng khoán có khối lượng giao dịch bình quân phiên lớn nhất là:

Mã CK

Số phiên giao dịch

KLGD

Bình quân

GTGD (tr.đ)

STB

5

7,012,570

1,402,514

473,713

DPM

5

3,301,580

660,316

262,427

SSI

5

2,379,960

475,992

610,068

VIC

5

1,374,000

274,800

229,991

TPC

1

270,120

270,120

18,452


(Theo UBCKVN)