Phiên giao dịch 1678, ngày 29/11/2007 chỉ số VN-Index giảm 4,48 điểm (-0,46%) đạt 980,09 điểm. Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường phiên này đạt 8.958.890 chứng khoán với tổng giá trị 877,440 tỷ đồng.

Trong đó, giao dịch khớp lệnh đạt 6.956.330 chứng khoán với giá trị 702,166 tỷ đồng (Giao dịch khớp lệnh liên tục: tổng khối lượng là 3.263.100 chứng khoán; giá trị 302,025 tỷ đồng). Giao dịch thoả thuận phiên này là 2.002.560 chứng khoán với giá trị 175,274 tỷ đồng.

- Kết quả giao dịch khớp lệnh trong ngày: So với phiên trước có 47 chứng khoán tăng giá, 46 chứng khoán giảm giá và 35 chứng khoán đứng giá. Trong đó, chứng chỉ quỹ VFMVF1 giá tăng 100đ (0,35%), đóng cửa ở mức 28.900đ/chứng chỉ; PRUBF1 giá không đổi, đóng cửa ở mức 10.500đ/chứng chỉ.

- Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài: Phiên giao dịch khớp lệnh, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 64 cổ phiếu các loại, tổng khối lượng 737.730 đơn vị, tương đương giá trị 79,126 tỷ đồng (chiếm 11,27% giao dịch toàn thị trường). Bán ra 38 mã chứng khoán với tổng khối lượng 733.000 đơn vị, tổng giá trị 108,630 tỷ đồng (chiếm 15,47% giao dịch toàn thị trường). Bên cạnh đó các nhà đầu tư nước ngoài còn giao dịch thỏa thuận cùng khối 50.000 cổ phiếu KDC.

- Quy mô đặt lệnh trong ngày: Tổng số lệnh đặt mua phiên này là 13.241 lệnh với tổng khối lượng đặt mua 13.140.550 chứng khoán, so với ngày giao dịch trước giảm -2,29%. Tổng số lệnh đặt bán phiên này là 10.667 lệnh với tổng khối lượng đặt bán 14.605.310 đơn vị, so với phiên trước tăng 3,47%. Chênh lệch khối lượng (mua – bán) -1.464.760 chứng khoán, hiệu số mua – bán của phiên giao dịch trước là -667.590 chứng khoán.

- Thống kê 5 phiên khớp lệnh gần nhất: Tổng khối lượng chứng khoán khớp lệnh đạt 38,398 triệu chứng khoán, khối lượng giao dịch bình quân đạt 7,679 triệu ck/phiên; Tổng giá trị giao dịch là 3.916,377 tỷ đồng, bình quân 783,275 tỷ đồng/phiên. 05 chứng khoán có khối lượng giao dịch bình quân phiên lớn nhất là:

Mã CK

Số phiên giao dịch

KLGD

Bình quân

GTGD (tr.đ)

STB

5

7,108,920

1,421,784

483,722

DPM

5

3,235,740

647,148

254,660

SSI

5

2,276,090

455,218

584,501

VIC

5

1,633,170

326,634

272,284

TPC

2

432,870

216,435

29,376


(Theo UBCKVN)