Phiên giao dịch 1659, ngày 02/11/2007 chỉ số VN-Index giảm 9,29 điểm (-0,86%) đạt 1066,63 điểm.

Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường phiên này đạt 11.290.660 chứng khoán với tổng giá trị 1.221,410 tỷ đồng. Trong đó, giao dịch khớp lệnh đạt 10.923.580 chứng khoán với giá trị 1.167,013 tỷ đồng (Giao dịch khớp lệnh liên tục: tổng khối lượng là 4.800.380 chứng khoán; giá trị 566,151 tỷ đồng). Giao dịch thoả thuận phiên này là 367.080 chứng khoán với giá trị 54,396 tỷ đồng.

- Kết quả giao dịch khớp lệnh trong ngày: So với phiên trước có 32 chứng khoán tăng giá, 79 chứng khoán giảm giá và 12 chứng khoán đứng giá. Trong đó, chứng chỉ quỹ VFMVF1 giá giảm 300đ (-0,93%), đóng cửa ở mức 32.000đ/chứng chỉ; PRUBF1 giá giảm 100đ (-0,9%), đóng cửa ở mức 11.000đ/chứng chỉ.

- Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài: Phiên giao dịch khớp lệnh, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 74 cổ phiếu các loại, tổng khối lượng 928.850 đơn vị, tương đương giá trị 111,034 tỷ đồng (chiếm 9,51% giao dịch toàn thị trường). Bán ra 49 mã chứng khoán với tổng khối lượng 768.610 đơn vị, tổng giá trị 162,523 tỷ đồng (chiếm 13,93% giao dịch toàn thị trường). Bên cạnh đó các nhà đầu tư nước ngoài còn giao dịch thỏa thuận cùng khối 50.000 cổ phiếu VNM.

- Quy mô đặt lệnh trong ngày: Tổng số lệnh đặt mua phiên này là 17.976 lệnh với tổng khối lượng đặt mua 20.890.880 chứng khoán, so với ngày giao dịch trước giảm -4,75% (khối lượng còn lại chưa khớp là 9.967.300 đơn vị); Tổng số lệnh đặt bán phiên này là 17.209 lệnh với tổng khối lượng đặt bán 20.651.480 đơn vị, so với phiên trước tăng 19,87% (khối lượng còn lại chưa khớp là 9.727.900 đơn vị). Chênh lệch khối lượng (mua – bán) 239.400 chứng khoán, hiệu số mua – bán của phiên giao dịch trước là 4.705.750 chứng khoán.

- Thống kê 5 phiên khớp lệnh gần nhất: Tổng khối lượng chứng khoán khớp lệnh đạt 59,381 triệu chứng khoán, khối lượng giao dịch bình quân đạt 11,876 triệu ck/phiên; Tổng giá trị giao dịch là 7.018,990 tỷ đồng, bình quân 1.403,798 tỷ đồng/phiên. 05 chứng khoán có khối lượng giao dịch bình quân phiên lớn nhất là:

Mã CK

Số phiên giao dịch

KLGD

Bình quân

GTGD (tr.đ)

SSI

5

6,614,760

1,322,952

1,869,651

STB

5

4,954,820

990,964

339,640

TCM

5

2,207,570

441,514

201,821

MHC

5

1,418,590

283,718

81,044

PET

5

1,396,640

279,328

93,362

(Theo UBCKVN)