Phiên giao dịch 1675, ngày 26/11/2007 chỉ số VN-Index tăng 15,46 điểm (1,58%) đạt 991,38 điểm. Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường phiên này đạt 12.750.196 chứng khoán với tổng giá trị 1.276,7 tỷ đồng.

Trong đó, giao dịch khớp lệnh đạt 9.578.080 chứng khoán với giá trị 952,833 tỷ đồng (Giao dịch khớp lệnh liên tục: tổng khối lượng là 4.528.660 chứng khoán; giá trị 461,824 tỷ đồng). Giao dịch thoả thuận phiên này là 3.172.116 chứng khoán với giá trị 323,867 tỷ đồng.

- Kết quả giao dịch khớp lệnh trong ngày: So với phiên trước có 103 chứng khoán tăng giá, 08 chứng khoán giảm giá và 16 chứng khoán đứng giá. Trong đó, chứng chỉ quỹ VFMVF1 giá tăng 600đ (2,09%), đóng cửa ở mức 29.300đ/chứng chỉ; PRUBF1 giá tăng 100đ, đóng cửa ở mức 10.600đ/chứng chỉ.

- Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài: Phiên giao dịch khớp lệnh, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 65 cổ phiếu các loại, tổng khối lượng 1.246.630 đơn vị, tương đương giá trị 163,219 tỷ đồng (chiếm 17,13% giao dịch toàn thị trường). Bán ra 46 mã chứng khoán với tổng khối lượng 695.390 đơn vị, tổng giá trị 64,767 tỷ đồng (chiếm 6,8% giao dịch toàn thị trường). Bên cạnh đó các nhà đầu tư nước ngoài còn giao dịch thỏa thuận cùng khối 02 mã cổ phiếu là DPM (118.580cp), VTO (95.000cp) và 04 trái phiếu với tổng khối lượng 1.500.000 đơn vị.

- Quy mô đặt lệnh trong ngày: Tổng số lệnh đặt mua phiên này là 13.666 lệnh với tổng khối lượng đặt mua 16.932.450 chứng khoán, so với ngày giao dịch trước tăng 31,71%. Tổng số lệnh đặt bán phiên này là 11.334 lệnh với tổng khối lượng đặt bán 13.876.120 đơn vị, so với phiên trước tăng 11,96%. Chênh lệch khối lượng (mua – bán) 3.056.330 chứng khoán, hiệu số mua – bán của phiên giao dịch trước là 462.310 chứng khoán.

- Thống kê 5 phiên khớp lệnh gần nhất: Tổng khối lượng chứng khoán khớp lệnh đạt 40,080 triệu chứng khoán, khối lượng giao dịch bình quân đạt 8,016 triệu ck/phiên; Tổng giá trị giao dịch là 4.020,387 tỷ đồng, bình quân 804,077 tỷ đồng/phiên. 05 chứng khoán có khối lượng giao dịch bình quân phiên lớn nhất là:

Mã CK

Số phiên giao dịch

KLGD

Bình quân

GTGD (tr.đ)

STB

5

6,754,600

1,350,920

449,608

DPM

5

4,560,030

912,006

364,685

SSI

5

2,591,290

518,258

657,839

HPG

5

1,294,630

258,926

141,693

PPC

5

1,110,440

222,088

68,319


(Theo UBCKVN)