Phiên giao dịch 1694, ngày 21/12/2007 chỉ số VN-Index tăng 4,62 điểm (0,5%) đạt 935,07 điểm.

Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường phiên này đạt 8.377.350 chứng khoán với tổng giá trị 913,159 tỷ đồng. Trong đó, giao dịch khớp lệnh đạt 6.909.210 chứng khoán với giá trị 762,182 tỷ đồng (Giao dịch khớp lệnh liên tục: tổng khối lượng là 3.381.620 chứng khoán; giá trị 369,748 tỷ đồng). Giao dịch thoả thuận phiên này là 1.468.140 chứng khoán với giá trị 150,977 tỷ đồng.

- Kết quả giao dịch khớp lệnh trong ngày: So với phiên trước có 77 chứng khoán tăng giá, 33 chứng khoán giảm giá và 26 chứng khoán đứng giá. Trong đó, chứng chỉ quỹ VFMVF1 giá tăng 100đ (0,36%), đóng cửa ở mức 27.700đ/chứng chỉ; PRUBF1 giá tăng 100đ (0,95%), đóng cửa ở mức 10.600đ/chứng chỉ.

- Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài: Phiên giao dịch khớp lệnh, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 58 cổ phiếu các loại, tổng khối lượng 873.470 đơn vị, tương đương giá trị 120,224 tỷ đồng (chiếm 15,77% giao dịch toàn thị trường). Bán ra 25 mã chứng khoán với tổng khối lượng 486.650 đơn vị, tổng giá trị 56,576 tỷ đồng (chiếm 7,42% giao dịch toàn thị trường). Bên cạnh đó các nhà đầu tư nước ngoài còn giao dịch thỏa thuận mua vào 515.000 trái phiếu CP4A2103.

- Quy mô đặt lệnh trong ngày: Tổng số lệnh đặt mua phiên này là 13.068 lệnh với tổng khối lượng đặt mua 12.928.650 chứng khoán, so với ngày giao dịch trước tăng 13,36%. Tổng số lệnh đặt bán phiên này là 8.612 lệnh với tổng khối lượng đặt bán 11.833.350 đơn vị, so với phiên trước giảm -34,51%. Chênh lệch khối lượng (mua - bán) 1.095.300 chứng khoán, hiệu số mua – bán của phiên giao dịch trước là –6.663.130 chứng khoán.

- Thống kê 5 phiên khớp lệnh gần nhất: Tổng khối lượng chứng khoán khớp lệnh đạt 36,078 triệu chứng khoán, khối lượng giao dịch bình quân đạt 7,215 triệu ck/phiên; Tổng giá trị giao dịch là 3.692,710 tỷ đồng, bình quân 738,542 tỷ đồng/phiên. 05 chứng khoán có khối lượng giao dịch bình quân phiên lớn nhất là:

Mã CK

Số phiên giao dịch

KLGD

Bình quân

GTGD (tr.đ)

STB

5

4,035,490

807,098

267,356

DPM

5

3,325,520

665,104

244,127

SSI

5

3,028,280

605,656

768,494

HSI

1

355,730

355,730

15,483

PVT

5

1,303,450

260,690

106,496


(Theo UBCKVN)