Phiên giao dịch 1679, ngày 30/11/2007 chỉ số VN-Index giảm 7,74 điểm (-0,79%) đạt 972,35 điểm. Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường phiên này đạt 10.181.690 chứng khoán với tổng giá trị 1.021,609 tỷ đồng.

Trong đó, giao dịch khớp lệnh đạt 8.516.070 chứng khoán với giá trị 852,972 tỷ đồng (Giao dịch khớp lệnh liên tục: tổng khối lượng là 3.780.210 chứng khoán; giá trị 357,035 tỷ đồng). Giao dịch thoả thuận phiên này là 1.665.620 chứng khoán với giá trị 168,636 tỷ đồng.

- Kết quả giao dịch khớp lệnh trong ngày: So với phiên trước có 32 chứng khoán tăng giá, 71 chứng khoán giảm giá và 25 chứng khoán đứng giá. Trong đó, chứng chỉ quỹ VFMVF1 giá không đổi, đóng cửa ở mức 28.900đ/chứng chỉ; PRUBF1 giá không đổi, đóng cửa ở mức 10.500đ/chứng chỉ.

- Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài: Phiên giao dịch khớp lệnh, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 66 cổ phiếu các loại, tổng khối lượng 1.571.060 đơn vị, tương đương giá trị 193,486 tỷ đồng (chiếm 22,68% giao dịch toàn thị trường). Bán ra 48 mã chứng khoán với tổng khối lượng 1.507.120 đơn vị, tổng giá trị 196,185 tỷ đồng (chiếm 23% giao dịch toàn thị trường). Bên cạnh đó các nhà đầu tư nước ngoài còn giao dịch thỏa thuận bán ra 450.000 trái phiếu TP4A3804.

- Quy mô đặt lệnh trong ngày: Tổng số lệnh đặt mua phiên này là 16.094 lệnh với tổng khối lượng đặt mua 17.275.810 chứng khoán, so với ngày giao dịch trước tăng 31,47%. Tổng số lệnh đặt bán phiên này là 9.646 lệnh với tổng khối lượng đặt bán 14.407.040 đơn vị, so với phiên trước giảm -1,36%. Chênh lệch khối lượng (mua – bán) 2.868.770 chứng khoán, hiệu số mua – bán của phiên giao dịch trước là -1.464.760 chứng khoán.

- Thống kê 5 phiên khớp lệnh gần nhất: Tổng khối lượng chứng khoán khớp lệnh đạt 40,250 triệu chứng khoán, khối lượng giao dịch bình quân đạt 8,050 triệu ck/phiên; Tổng giá trị giao dịch là 4.109,207 tỷ đồng, bình quân 821,841 tỷ đồng/phiên. 05 chứng khoán có khối lượng giao dịch bình quân phiên lớn nhất là:

Mã CK

Số phiên giao dịch

KLGD

Bình quân

GTGD (tr.đ)

STB

5

7,088,120

1,417,624

484,735

DPM

5

3,495,120

699,024

272,974

DPR

1

456,960

456,960

45,962

SSI

5

2,199,680

439,936

568,346

VIC

5

1,995,900

399,180

330,045


(Theo UBCKVN)