Phiên giao dịch 1.775, ngày 28/4/2008 chỉ số VN-Index tăng 3,54 điểm (tương đương tăng 0,69%) đóng cửa ở mức 519,42 điểm.

Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường phiên này đạt 9.766.720 chứng khoán với tổng giá trị 456,928 tỷ đồng. Trong đó, giao dịch khớp lệnh đạt 8.935.070 chứng khoán với giá trị 383,494 tỷ đồng (Giao dịch khớp lệnh liên tục: tổng khối lượng là 5.606.600 chứng khoán; giá trị 246,234 tỷ đồng). Giao dịch thoả thuận phiên này là 831.650 chứng khoán với giá trị 73,434 tỷ đồng.

- Kết quả giao dịch khớp lệnh trong ngày: So với phiên trước có 90 chứng khoán tăng giá; 53 chứng khoán giảm giá và 11 chứng khoán đứng giá. Về Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài: Phiên giao dịch khớp lệnh, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 69 mã chứng khoán với tổng khối lượng 2.938.530 đơn vị, tương đương giá trị 158,373 tỷ đồng (chiếm 41,3% giao dịch toàn thị trường). Bán ra 30 mã chứng khoán với tổng khối lượng 511.770 đơn vị, tổng giá trị 27,284 tỷ đồng (chiếm 7,11% giao dịch toàn thị trường). Bên cạnh đó, các nhà đầu tư nước ngoài còn giao dịch thỏa thuận mua vào 03 loại cổ phiếu với khối lượng 280.950 cổ phiếu tương đương giá trị 17,448 tỷ đồng.

- Quy mô đặt lệnh trong ngày: Tổng số lệnh đặt mua phiên này là 8.306 lệnh với tổng khối lượng đặt mua 17.366.210 chứng khoán, so với ngày giao dịch trước tăng 70,9%. Tổng số lệnh đặt bán phiên này là 8.475 lệnh với tổng khối lượng đặt bán 17.804.960 đơn vị, so với phiên trước giảm -15,64%. Chênh lệch khối lượng (mua - bán) -438.750 chứng khoán, hiệu số mua – bán của phiên giao dịch trước là -10.945.160 chứng khoán.

- Thống kê 5 phiên khớp lệnh gần nhất: Tổng khối lượng chứng khoán khớp lệnh đạt 31,332 triệu chứng khoán, khối lượng giao dịch bình quân đạt 6,266 triệu ck/phiên; Tổng giá trị giao dịch là 1.333,641 tỷ đồng, bình quân 266,728 tỷ đồng/phiên. 05 chứng khoán có khối lượng giao dịch bình quân phiên lớn nhất là:

Mã CK

Số phiên giao dịch

KLGD

Bình quân

GTGD (tr.đ)

STB

5

6,182,780

1,236,556

215,854

DPM

5

4,419,930

883,986

227,209

SSI

5

1,386,790

277,358

70,959

SBT

5

1,020,170

204,034

14,192

VHG

5

918,960

183,792

25,933


(Theo UBCKVN)