Phiên giao dịch 1792, ngày 26/5/2008 chỉ số VN-Index giảm 7,54 điểm (tương đương giảm 1,76%) đóng cửa ở mức 420,51 điểm.

Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường phiên này đạt 5.156.372 chứng khoán với tổng giá trị 313,051 tỷ đồng. Trong đó, giao dịch khớp lệnh đạt 1.512.370 chứng khoán với giá trị 75,411 tỷ đồng (Giao dịch khớp lệnh liên tục: tổng khối lượng là 681.990 chứng khoán; giá trị 36,056 tỷ đồng). Giao dịch thoả thuận phiên này là 3.644.002 chứng khoán với giá trị 237,640 tỷ đồng.

- Kết quả giao dịch khớp lệnh trong ngày: So với phiên trước có 02 chứng khoán tăng giá; 141 chứng khoán giảm giá và 11 chứng khoán đứng giá. Về giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài: Phiên giao dịch khớp lệnh, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 41 mã chứng khoán với tổng khối lượng 370.220 đơn vị, tương đương giá trị 19,523 tỷ đồng (chiếm 25,89% giao dịch toàn thị trường). Bán ra 21 mã chứng khoán với tổng khối lượng 127.450 đơn vị, tổng giá trị 8,863 tỷ đồng (chiếm 11,75% giao dịch toàn thị trường). Bên cạnh đó các nhà đầu tư nước ngoài còn giao dịch thỏa thuận mua vào 04 loại trái phiếu với khối lượng 2.200.000 đơn vị tương đương giá trị 207,538 tỷ đồng; đồng thời bán ra 03 loại trái phiếu với khối lượng 2.000.000 đơn vị tương đương giá trị 189,518 tỷ đồng.

- Quy mô đặt lệnh trong ngày: Tổng số lệnh đặt mua phiên này là 983 lệnh với tổng khối lượng đặt mua 1.731.370 chứng khoán, so với ngày giao dịch trước giảm -51,71%. Tổng số lệnh đặt bán phiên này là 11.558 lệnh với tổng khối lượng đặt bán 32.711.630 đơn vị, so với phiên trước giảm -4,42%. Chênh lệch khối lượng (mua - bán) –30.980.260 chứng khoán, hiệu số mua – bán của phiên giao dịch trước là –30.639.320 chứng khoán.

- Thống kê 5 phiên khớp lệnh gần nhất: Tổng khối lượng chứng khoán khớp lệnh đạt 12,797 triệu chứng khoán, khối lượng giao dịch bình quân đạt 2,559 triệu ck/phiên; Tổng giá trị giao dịch là 574,408 tỷ đồng, bình quân 114,882 tỷ đồng/phiên. 05 chứng khoán có khối lượng giao dịch bình quân phiên lớn nhất là:

Mã CK

Số phiên giao dịch

KLGD

Bình quân

GTGD (tr.đ)

DPM

5

1,728,240

345,648

76,005

VIC

5

1,302,790

260,558

97,873

SSI

5

831,000

166,200

30,004

DPR

5

809,950

161,990

38,844

ANV

5

482,970

96,594

26,877


(Theo UBCKVN)