Phiên giao dịch 1758, ngày 1/04/2008 chỉ số Vn-Index tăng 4,14 điểm (tương đương tăng 0,8%) đóng cửa ở mức 520,99 điểm.

Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường phiên này đạt 2.898.340 chứng khoán với tổng giá trị 201,310 tỷ đồng. Trong đó, giao dịch khớp lệnh đạt 1.462.230 chứng khoán với giá trị 72,706 tỷ đồng (Giao dịch khớp lệnh liên tục: tổng khối lượng là 749.520 chứng khoán; giá trị 34,519 tỷ đồng). Giao dịch thoả thuận phiên này là 1.436.110 chứng khoán với giá trị 128,604 tỷ đồng.

- Kết quả giao dịch khớp lệnh trong ngày: So với phiên trước có 152 chứng khoán tăng giá và 01 chứng khoán đứng giá. Về Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài: Phiên giao dịch khớp lệnh, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 27 mã chứng khoán với tổng khối lượng 162.090 đơn vị, tương đương giá trị 11,613 tỷ đồng (chiếm 15,97% giao dịch toàn thị trường). Bán ra 09 mã chứng khoán với tổng khối lượng 248.740 đơn vị, tổng giá trị 19,668 tỷ đồng (chiếm 27,05% giao dịch toàn thị trường). Bên cạnh đó các nhà đầu tư nước ngoài còn giao dịch thỏa thuận mua vào 04 loại trái phiếu và 01 loại cổ phiếu với tổng khối lượng 1.029.600 đơn vị với tổng giá trị 98,418 tỷ đồng; đồng thời bán ra 02 loại trái phiếu với khối lượng 200.000 đơn vị tương đương giá trị 19,547 tỷ đồng.

- Quy mô đặt lệnh trong ngày: Tổng số lệnh đặt mua phiên này là 17.411 lệnh với tổng khối lượng đặt mua 38.354.930 chứng khoán, so với ngày giao dịch trước giảm -2,58%. Tổng số lệnh đặt bán phiên này là 709 lệnh với tổng khối lượng đặt bán 1.462.230 đơn vị, so với phiên trước giảm -32,93%. Chênh lệch khối lượng (mua - bán) 36.892.700 chứng khoán, hiệu số mua – bán của phiên giao dịch trước là 37.192.260 chứng khoán.

- Thống kê 5 phiên khớp lệnh gần nhất: Tổng khối lượng chứng khoán khớp lệnh đạt 31,271 triệu chứng khoán, khối lượng giao dịch bình quân đạt 6,254 triệu ck/phiên; Tổng giá trị giao dịch là 1.494,877 tỷ đồng, bình quân 298,975 tỷ đồng/phiên. 05 chứng khoán có khối lượng giao dịch bình quân phiên lớn nhất là:

Mã CK

Số phiên giao dịch

KLGD

Bình quân

GTGD (tr.đ)

SSI

5

4,788,740

957,748

264,670

STB

5

4,239,510

847,902

151,304

FPT

5

1,779,330

355,866

169,373

DPM

5

1,600,660

320,132

75,259

PRUBF1

5

956,780

191,356

7,396


(Theo UBCKVN)