Hôm nay, phiên giao dịch 1732, chỉ số VN-Index tăng 27,94 điểm (tương đương tăng 4,07%) đóng cửa ở mức 715,04 điểm.

Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường phiên này đạt 23.913.260 chứng khoán với tổng giá trị 2.052,735 tỷ đồng. Trong đó, giao dịch khớp lệnh đạt 12.242.170 chứng khoán với giá trị 858,435 tỷ đồng (Giao dịch khớp lệnh liên tục: tổng khối lượng là 6.998.630 chứng khoán; giá trị 496,047 tỷ đồng). Giao dịch thoả thuận phiên này là 11.671.090 chứng khoán với giá trị 1.194,300 tỷ đồng.

- Kết quả giao dịch khớp lệnh trong ngày: So với phiên trước có 146 chứng khoán tăng giá; 03 chứng khoán giảm giá và 02 chứng khoán đứng giá. Về Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài: Phiên giao dịch khớp lệnh, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 70 mã cổ phiếu các loại, tổng khối lượng 1.290.960 đơn vị, tương đương giá trị 108,854 tỷ đồng (chiếm 12,68% giao dịch toàn thị trường). Bán ra 49 mã chứng khoán với tổng khối lượng 597.440 đơn vị, tổng giá trị 57,253 tỷ đồng (chiếm 6,67% giao dịch toàn thị trường). Bên cạnh đó các nhà đầu tư nước ngoài còn giao dịch thỏa thuận mua vào (14 mã trái phiếu và 278.090 cổ phiếu VFC) với tổng khối lượng 11.306.090 đơn vị, giá trị 1.154,65 tỷ đồng; bán ra 10 mã trái phiếu với khối lượng 7.628.000 đơn vị với giá trị 791,17 tỷ đồng.

- Quy mô đặt lệnh trong ngày: Tổng số lệnh đặt mua phiên này là 19.892 lệnh với tổng khối lượng đặt mua 24.788.840 chứng khoán, so với ngày giao dịch trước tăng 19,45%. Tổng số lệnh đặt bán phiên này là 7.870 lệnh với tổng khối lượng đặt bán 15.713.530 đơn vị, so với phiên trước giảm -43,47%. Chênh lệch khối lượng (mua - bán) 9.075.310 chứng khoán, hiệu số mua – bán của phiên giao dịch trước là -7.044.250 chứng khoán.

- Thống kê 5 phiên khớp lệnh gần nhất: Tổng khối lượng chứng khoán khớp lệnh đạt 54,645 triệu chứng khoán, khối lượng giao dịch bình quân đạt 10,929 triệu ck/phiên; Tổng giá trị giao dịch là 3.678,468 tỷ đồng, bình quân 735,694 tỷ đồng/phiên. 05 chứng khoán có khối lượng giao dịch bình quân phiên lớn nhất là:

Mã CK

Số phiên giao dịch

KLGD

Bình quân

GTGD (tr.đ)

STB

5

8,442,370

1,688,474

459,520

DPM

5

6,628,950

1,325,790

383,305

SSI

5

4,098,380

819,676

455,625

PRUBF1

5

1,997,610

399,522

20,365

SBT

1

392,000

392,000

9,414


(Theo UBCKVN)