Phiên cuối tuần, nhà đầu tư nước ngoài tăng nhẹ cả lượng mua và bán. DPM, SSI vẫn tích cực được mua vào.

Khối lượng mua vào của nhà đầu tư nước ngoài tăng nhẹ gần 100 nghìn đơn vị so với phiên trước, đạt xấp xỉ 1,59 triệu đơn vị, trị giá 8,57 tỷ đồng.

VTO vượt qua DPM trở thành mã được mua vào nhiều nhất với 318.800 đơn vị, trong đó có 190 nghìn đơn vị được mua trong phiên giao dịch thoả thuận. Bên cạnh các cổ phiếu lớn, VTO là mã được khối ngoại mua vào khá nhiều trong thời gian qua.

DPM vẫn là mã được mua nhiều nhất trong phiên khớp lệnh, tuy nhiên khối lượng giảm gần 80 nghìn đơn vị so với phiên trước.

Sau một vài phiên giảm mua SSI, hôm nay khối ngoại đã mạnh tay mua trở lại với khối lượng đạt trên 200 nghìn đơn vị. Trong nhóm cổ phiếu lớn, chỉ có lượng mua của PPC là giảm mạnh.

Lượng bán ra có phiên thứ ba liên tiếp ở mức dưới 200 nghìn đơn vị. Tổng lượng bán ra đạ 167 nghìn đơn vị - tăng hơn 34 nghìn đơn vị so với hôm qua.

Khối lượng bán ra đạt xấp xỉ 300 nghìn đơn vị, trị giá hơn 14,4 tỷ đồng - tăng hơn gấp đôi phiên trước –đây cũng là mức cao nhất trong tuần.

CII là mã được bán ra nhiều nhất, đạt 78.000 đơn vị. Lượng bán của các mã khác vẫn ở mức thấp.


Top 10 mua vào

Top 10 bán ra

Mã CK

Khối lượng

Mã CK

Khối lượng

VTO

318.800

CII

78.000

DPM

255.580

VHG

39.490

SSI

207.440

SSI

29.300

VHG

110.000

VIP

26.000

TRC

90.000

HRC

21.620

ITA

87.530

FPT

17.190

TCR

63.910

ANV

15.640

DHG

61.400

TDH

12.870

DPR

49.330

KDC

12.800

TAC

48.100

HT1

10.310




Chênh lệch mua – bán tương đương mức hôm qua, đạt 1,29 triệu đơn vị.


VTO, DPM và SSI là những mã dẫn đầu về lượng mua ròng với khối lượng khá lớn so với những mã khác.

Trong thời gian gần đây, bên cạnh những cổ phiếu trụ cột của thị trường như DPM, SSI, VNM… khối ngoại cũng tăng cường mua một số cổ phiếu khác như VTO, VSH, các cổ phiếu cao su như TRC, DPR


10 mã có lượng mua ròng lớn nhất

10 mã có lượng mua ròng nhỏ nhất

Mã CK

Khối lượng

Mã CK

Khối lượng

VTO

318.800

CII

-78.000

DPM

248.190

VIP

-26.000

SSI

178.140

HRC

-21.100

TRC

90.000

FPT

-14.340

ITA

83.010

TDH

-12.870

VHG

70.510

ACL

-7.210

TCR

63.910

KHP

-4.000

DHG

59.030

SHC

-500

DPR

49.330

DRC

-380

TAC

48.100

HBC

-80


(Theo CafeF)